- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Phương pháp xác định khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện từ 30/12/2024
- Quy định mới mẻ mẻ về hợp hợp tác sắm buôn di chuyểnện mẫu từ 30/12/2024
- >>Xbé thêm
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Số hiệu: | 26/2024/TT-BCT | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Trương Thchị Hoài |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2024/TT-BCT | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
THÔNGTƯ
QUYĐỊNH PHƯƠNG PHÁP LẬP KHUNG GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN
Cẩm thực cứ Luật Điện lực ngày03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Điệnlực ngày20 tháng 11 năm 2012;
Cẩm thực cứ Luật giá số 16/2023/QH15ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Cẩm thực cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Bộ Cbà Thương; Nghị định số 105/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng8 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 96/2022/NĐ-CP và Nghị địnhsố 26/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạtđộng của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Cẩm thực cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều củaLuậtĐiện lực và Luật sửa đổi,bổ sung một số di chuyểnều của Luật Điện lực;
Tbò đề nghị của Cục trưởngCục Điều tiết di chuyểnện lực;
Bộ trưởng Bộ Cbà Thươngban hành Thbà tư quy định phương pháp lập khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện.
Chương I
QUYĐỊNH CHUNG
Điều 1.Phạm vi di chuyểnều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thbà tư này quy định về phương pháplập khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện, giá kinh dochị buôn di chuyểnện, hợp hợp tác sắm buôn di chuyểnện mẫu của Tổngcbà ty di chuyểnện lực.
2. Thbà tư này áp dụng đối với Tập đoànĐiện lực Việt Nam; các Tổng cbà ty Điện lực; các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2.Giải thích từ ngữ
Trong Thbà tư này, các thuật ngữ dướiđây được hiểu như sau:
1.Khung giá kinh dochị buôn di chuyểnệnlà khunggiá kinh dochị di chuyểnện bình quân của Tập đoàn Điện lực Việt Nam kinh dochị cho từng Tổng cbà tyĐiện lực chưa bao gồm thuế giá trị gia tẩm thựcg và được xác định tbò mức giá kinh dochị buôndi chuyểnện bình quân tối thiểu (hợp tác/kWh) và mức giá kinh dochị buôn di chuyểnện bình quân tối đa (hợp tác/kWh).
2.Giá kinh dochị buôn di chuyểnệnlà giá kinh dochịdi chuyểnện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam kinh dochị cho Tổng cbà ty Điện lực để kinh dochị lại chobiệth hàng sử dụng di chuyểnện.
3.Sản lượng di chuyểnện thương phẩm của Tổngcbà ty Điện lựclà sản lượng di chuyểnện (bao gồm cả sản lượng di chuyểnện thương phẩm kinh dochịdi chuyểnện tại khu vực chưa nối lưới di chuyểnện quốc gia) mà Tổng cbà ty Điện lực kinh dochị cho biệthhàng sử dụng di chuyểnện và cho các đơn vị kinh dochị lẻ di chuyểnện.
4.Tổng cbà ty Điện lựclà cáctổng cbà ty di chuyểnện lực thành viên của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, bao gồm Tổng cbàty Điện lực Miền Bắc, Tổng cbà ty Điện lực Miền Nam, Tổng cbà ty Điện lực MiềnTrung, Tổng cbà ty Điện lực đô thị Hà Nội và Tổng cbà ty Điện lực đô thịHồ Chí Minh.
5.Năm Nlà năm dương lịch tínhtừ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 của năm áp dụng khung giá và giá.
6.Năm N-1 là năm dương lịch liềntrước năm N.
7.Năm N-2là năm dương lịch liềntrước năm N-1.
Chương II
PHƯƠNGPHÁP XÁC ĐỊNH KHUNG GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN
Điều 3.Phương pháp xác định khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện
Mức giá kinh dochị buôn di chuyểnện trong khung giá kinh dochịbuôn di chuyểnện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam kinh dochị cho Tổng cbà ty Điện lực năm Nđược xác định tbò cbà thức sau:
Trong đó:
gTCTĐLi,k,Nlà mức giá kinh dochị buôndi chuyểnện trong khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam kinh dochị cho Tổng cbàty Điện lực inăm N(hợp tác/kWh);
TDTi,k,Nlà tổng dochị thu dựkiến của Tổng cbà ty Điện lực i năm N (hợp tác) được xác định cẩm thực cứ tbò dochịthu kinh dochị di chuyểnện và các dochị thu biệt tbò quy định (nếu có). Trong đó dochị thu kinh dochịdi chuyểnện được xác định tbò:
- Sản lượng di chuyểnện thương phẩm dự kiến xácđịnh tbò sản lượng di chuyểnện sản xuất hàng năm tbò hai phương án: phương án thấp vớisản lượng di chuyểnện sản xuất bằng 90% sản lượng tbò phương án cơ sở, phương án thấp vớisản lượng di chuyểnện sản xuất bằng 110% sản lượng tbò phương án cơ sở; trong đó, sảnlượng tbò phương án cơ sở là sản lượng di chuyểnện thương phẩm dự kiến của năm Ntại thời di chuyểnểm tính toán.
- Cơ cấu sản lượng di chuyểnện thương phẩm chocác đội đối tượng biệth hàng.
- Giá kinh dochị lẻ di chuyểnện hiện hành tbò quy địnhcủa Bộ Cbà Thương.
CPpi,Nlà tổng chi phí phânphối - kinh dochị lẻ di chuyểnện của Tổng cbà ty Điện lực i trong năm N(hợp tác) được xácđịnh tbò quy định tại Điều 4 Thbà tư này;
LNi,Nlà lợi nhuận định mứccủa Tổng cbà ty Điện lực i trong năm N (hợp tác) được xác định tbò quy địnhtại Điều 5 Thbà tư này;
: là chi phí sắm di chuyểnện dự kiến qua thị trường học giáo dục di chuyểnệngiao ngay và hợp hợp tác sắm kinh dochị di chuyểnện (của các ngôi ngôi nhà máy di chuyểnện được phân bổ và các ngôi ngôi nhàmáy di chuyểnện ký hợp hợp tác sắm kinh dochị di chuyểnện trực tiếp với Tổng cbà ty Điện lực) năm Ntbò quy định vận hành Thị trường học giáo dục kinh dochị buôn di chuyểnện cạnh trchị do Bộ trưởng Bộ CbàThương ban hành (hợp tác);
là chi phí sắm di chuyểnện dự kiến từ các ngôi ngôi nhà máy di chuyểnện,đơn vị phát di chuyểnện ký hợp hợp tác sắm kinh dochị di chuyểnện với Tổng cbà ty Điện lực i trong thờigian khbà tham gia thị trường học giáo dục di chuyểnện cạnh trchị, chi phí sắm di chuyểnện từ di chuyểnện mặt trờimái ngôi ngôi nhà của Tổng cbà ty Điện lực trong năm Ntbò hợp hợp tác phù hợp với quyđịnh của pháp luật (hợp tác);
AGNi,Nlà di chuyểnện nẩm thựcg thực nhậnđầu nguồn dự kiến của Tổng cbà ty Điện lực i trong năm N(kWh);
: là sản lượng di chuyểnện nẩm thựcg dự kiến sắm trực tiếpqua thị trường học giáo dục di chuyểnện giao ngay từ các ngôi ngôi nhà máy di chuyểnện được phân bổ và từ ngôi ngôi nhà máy di chuyểnệnký trực tiếp hợp hợp tác sắm kinh dochị di chuyểnện với Tổng cbà ty Điện lực i năm Ntbòquy định vận hành Thị trường học giáo dục kinh dochị buôn di chuyểnện cạnh trchị do Bộ Cbà Thương ban hành(kWh);
là sản lượng di chuyểnện nẩm thựcg dự kiến sắm từ các ngôi ngôi nhàmáy di chuyểnện, đơn vị phát di chuyểnện ký hợp hợp tác sắm kinh dochị di chuyểnện với Tổng cbà ty Điện lực itrong thời gian khbà tham gia thị trường học giáo dục di chuyểnện cạnh trchị, chi phí sắm di chuyểnện từ di chuyểnệnmặt trời mái ngôi ngôi nhà của Tổng cbà ty Điện lực sắm trong năm Ntbò hợp hợp tácphù hợp với quy định của pháp luật (kWh);
Điều 4.Nguyên tắc xác định chi phí phân phối - kinh dochị lẻ di chuyểnện
Chi phí phân phối - kinh dochị lẻ di chuyểnện năm Ncủa Tổng cbà ty Điện lực được xác định tbò cbà thức sau:
Trong đó:
CVLi,Nlà tổng chi phí vật liệunăm N(hợp tác), được xác định cẩm thực cứ tbò định mức do cơ quan, tổ chức có thẩmquyền ban hành;
CTLi,Nlà tổng chi phí tài chínhlương năm N(hợp tác), bao gồm tổng chi phí tài chính lương và các chi phí có tínhchất lương như chi phí bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và kinhphí cbà đoàn được xác định tbò các quy định của pháp luật có liên quan;
CKHi,Nlà tổng chi phí khấuhao tài sản cố định năm N(hợp tác), được xác định tbò quy định về chế độ quảnlý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định của Bộ Tài chính hoặc cơ quan, tổchức có thẩm quyền;
CSCLi,Nlà tổng chi phí sửachữa to năm N(hợp tác), được xác định trên cơ sở dự định sửa chữa to cẩm thựccứ định mức do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành;
CMNi,Nlà tổng chi phí dịchvụ sắm ngoài năm N(hợp tác), bao gồm chi phí tbò định mức và các khoản chiphí ngoài định mức. Chi phí tbò định mức được xác định cẩm thực cứ tbò định mức docơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành. Chi phí ngoài định mức được xác định tbòquy định hiện hành và bổ sung chi phí hợp lý phát sinh dự kiến năm N;
CBTKi,Nlà tổng chi phí bằngtài chính biệt năm N(hợp tác), bao gồm chi phí tbò định mức và các khoản chi phíngoài định mức. Chi phí tbò định mức được xác định cẩm thực cứ tbò định mức do cơ quan,tổ chức có thẩm quyền ban hành. Chi phí ngoài định mức được xác định tbò quy địnhhiện hành và bổ sung chi phí hợp lý phát sinh dự kiến năm N;
CTCi,N là tổng chi phí tài chínhnăm N(hợp tác), bao gồm: tổng chi phí lãi vay, trái phiếu, thuê tài chính vàcác khoản phí để vay vốn, phải trả trong năm N, được xác định tbò các hợphợp tác, các tài liệu có tính pháp lý, dự kiến các khoản vay phục vụ hoạt động sảnxuất kinh dochị năm N;chênh lệch tỷ giá dự kiến năm Nđược xác địnhtbò quy định tài chính kế toán;
CPTKHi,Nlà chi phí phát triểnbiệth hàng, tiện ích biệth hàng và truyền thbà năm N(hợp tác), được xác địnhcẩm thực cứ tbò các định mức do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành;
CCTi,Nlà chi phí cbà tơ nămN(hợp tác), được xác định tbò định mức do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bangôi ngôi nhành;
CTSXi,Nlà chi phí tự sản xuấtnăm N(hợp tác), bao gồm chi phí cấp di chuyểnện và các chi phí liên quan đến phânphối, kinh dochị di chuyểnện cho các huyện đảo, biên giới, miền rừng, quê hương chưa nối lưới di chuyểnệnQuốc gia cho các Tổng Cbà ty Điện lực (nếu có);
GT là các khoản giảm trừ giá thành baogồm khoản thu từ cho thuê cột di chuyểnện, thchị lý nhượng kinh dochị vật tư tài sản cố định (hợp tác).
Điều 5.Nguyên tắc xác định lợi nhuận định mức của Tổng cbà ty Điện lực
Lợi nhuận cho phép dự kiến năm N (LNN)của Tổng cbà ty Điện lực i được xác định tbò cbà thức sau:
Trong đó:
: | Vốn chủ sở hữu tại thời di chuyểnểm ngày 31 tháng 12 (hoặc ngày 30 tháng 9 trường học giáo dục hợp chưa có số liệu thời di chuyểnểm ngày 31 tháng 12) năm N-1(hợp tác); |
ROEN: | Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên vốn chủ sở hữu năm Náp dụng cho Tổng cbà ty Điện lực thứ i (%), được xác định tbò phương án giá kinh dochị lẻ di chuyểnện năm Nhoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyền. |
Điều 6.Phương pháp lập giá kinh dochị buôn di chuyểnện
Giá kinh dochị buôn di chuyểnện của Tập đoàn Điện lựcViệt Nam kinh dochị cho Tổng cbà ty Điện lực năm Nđược xác định tbò cbà thứcsau:
Trong đó:
gTCTĐLi,Nlà giá kinh dochị buôn di chuyểnệncủa Tập đoàn Điện lực Việt Nam kinh dochị cho Tổng cbà ty Điện lực i năm N(hợp tác/kWh);
TDTi,Nlà tổng dochị thu dựkiến của Tổng cbà ty Điện lực i (hợp tác) được xác định cẩm thực cứ tbò dochị thu kinh dochịdi chuyểnện và các dochị thu biệt tbò quy định (nếu có). Trong đó dochị thu kinh dochị di chuyểnện đượcxác định tbò:
- Sản lượng di chuyểnện thương phẩm dự kiến xácđịnh tbò sản lượng di chuyểnện sản xuất hàng năm tbò phương án cơ sở; trong đó, sản lượngtbò phương án cơ sở là sản lượng di chuyểnện thương phẩm dự kiến của năm Ntạithời di chuyểnểm tính toán.
- Cơ cấu sản lượng di chuyểnện thương phẩm chocác đội đối tượng biệth hàng.
- Giá kinh dochị lẻ di chuyểnện hiện hành tbò quy địnhcủa Bộ Cbà Thương.
Điều 7.Tài liệu phục vụ tính toán khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện
1. Thuyết minh cơ sở xây dựng khung giákinh dochị buôn di chuyểnện năm N.
2. Thuyết minh và các bảng tính khung giákinh dochị buôn di chuyểnện năm N,gồm:
a) Báo cáo đánh giá tình hình thực hiệncác chỉ tiêu sản lượng di chuyểnện thương phẩm, tỷ lệ tổn thất di chuyểnện nẩm thựcg, tình hình thựchiện dochị thu, các chi phí năm N-1,lợi nhuận, vốn chủ sở hữu đến thời di chuyểnểmngày 31 tháng 12 (hoặc ngày 30 tháng 9 trong trường học giáo dục hợp chưa có số liệu thời di chuyểnểm31 tháng 12) năm N-1.
b) Thuyết minh và tính toán các thành phầnchi phí, lợi nhuận của Tổng cbà ty Điện lực i, gồm:
- Bảng tổng hợp chi phí phân phối - kinh dochịlẻ di chuyểnện của Tổng cbà ty Điện lực.
- Bảng tính khấu hao tài sản cố định hiệnhữu năm Ngồm: tổng hợp giá trị khấu hao cơ bản của các tài sản cố định cótrên sổ tài liệu đến ngày 31 tháng 12 năm N-1;Nguyên giá tài sản cố định tẩm thựcgmới mẻ mẻ năm Nvà khấu hao dự kiến của tài sản cố định tẩm thựcg mới mẻ mẻ năm N;Dự kiến tài sản cố định tẩm thựcg mới mẻ mẻ năm N tbò dchị mục các cbà trình đóng di chuyểnện (trongđó có số liệu về tổng mức đầu tư, tạm tẩm thựcg tài sản, thời gian đóng di chuyểnện dự kiến,chi phí khấu hao dự kiến trích cho năm N).
- Bảng tính lãi vay dự định năm Ntbò các hợp hợp tác tín dụng.
- Bảng tính ước chi phí chênh lệch tỷ giánăm N.
- Bảng tổng hợp về biến động số lao độngcho hoạt động phân phối - kinh dochị lẻ di chuyểnện năm N-1,dự định lao động bình quâncho hoạt động phân phối - kinh dochị lẻ di chuyểnện năm Nvà dự định chi phí tài chính lươngvà các khoản trích tbò lương cho hoạt động phân phối - kinh dochị lẻ di chuyểnện dự kiến chonăm N.
- Bảng dự kiến dự định chi phí, dochịthu tại các khu vực chưa nối lưới di chuyểnện quốc gia (nếu có).
- Bảng số liệu dự kiến chi phí sắm di chuyểnệnmặt trời mái ngôi ngôi nhà năm N.
- Vốn chủ sở hữu tại thời di chuyểnểm ngày 31tháng 12 (hoặc ngày 30 tháng 9 trong trường học giáo dục hợp chưa có số liệu tại thời di chuyểnểm ngày31 tháng 12) năm N-1 (hợp tác).
c) Thuyết minh và tính toán chi phí sửachữa to, chi phí vật liệu, chi phí tiện ích sắm ngoài, chi phí bằng tài chính biệt, chiphí phát triển biệth hàng, chi phí tiện ích biệth hàng và truyền thbà, chi phícbà tơ.
d) Thuyết minh và bảng tính toán chi phísắm di chuyểnện từ thị trường học giáo dục di chuyểnện của Tổng cbà ty Điện lực i của năm N,bao gồm:
- Thuyết minh về các thbà số đầu vào tínhtoán mô phỏng chi phí sắm di chuyểnện từ thị trường học giáo dục di chuyểnện, gồm: Phụ tải dự báo năm N;các số liệu cbà cộng của thị trường học giáo dục di chuyểnện năm N:giá di chuyểnện nẩm thựcg thị trường học giáo dục, giácbà suất thị trường học giáo dục, hệ số quy đổi tbò tổn thất di chuyểnện nẩm thựcg; các số liệu của cácngôi ngôi nhà máy di chuyểnện được phân bổ hợp hợp tác và các ngôi ngôi nhà máy di chuyểnện ký hợp hợp tác trực tiếp vớiTổng cbà ty Điện lực trong năm N:giá hợp hợp tác, sản lượng hợp hợp tác, sảnlượng dự định;
- Bảng tính toán chi phí sắm di chuyểnện tử thịtrường học giáo dục di chuyểnện của Tổng cbà ty Điện lực i trong năm N.
đ) Thuyết minh và bảng tính các khoản thuế,phí của các ngôi ngôi nhà máy di chuyểnện ký hợp hợp tác trực tiếp với Tổng cbà ty Điện lực trong nămN,bao gồm:
- Thuyết minh về các chi phí bảo vệ môitrường học giáo dục đối với nước thải cbà nghiệp, phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với nước thải làmmát, thuế tài nguyên, tài chính cấp quyền khai thác tài nguyên nước, tiện ích môi trường học giáo dụcrừng, các chí liên quan biệt;
- Bảng tính toán phân bổ các khoản thuế,phí của các ngôi ngôi nhà máy di chuyểnện ký hợp hợp tác trực tiếp với Tổng cbà ty Điện lực trong nămN.
3. Các tài liệu kèm tbò, gồm:
a) Báo cáo tài chính năm N-2đãđược kiểm toán do Cơ quan kiểm toán độc lập thực hiện: Bảng cân đối kế toán, báocáo kết quả sản xuất kinh dochị, báo cáo lưu chuyển tài chính tệ, báo cáo thuyết minh;
b) Định mức các thành phần chi phí sử dụngtrong hồ sơ được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 8.Tài liệu phục vụ tính toán khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện di chuyểnều chỉnh
1. Tờ trình về cbà cbà việc xây dựng khung giákinh dochị buôn di chuyểnện di chuyểnều chỉnh năm N.
2. Thuyết minh và các bảng tính khung giákinh dochị buôn di chuyểnện di chuyểnều chỉnh năm N,gồm:
a) Báo cáo đánh giá tình hình thực hiệncác chỉ tiêu sản lượng di chuyểnện thương phẩm, tỷ lệ tổn thất di chuyểnện nẩm thựcg, tình hình thựchiện dochị thu, các chi phí, lợi nhuận, vốn chủ sở hữu ước thực hiện năm N;
b) Thuyết minh và bảng tính các thành phầnchi phí, lợi nhuận của Tổng cbà ty Điện lực trong khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện di chuyểnềuchỉnh tbò các hạng mục quy định tại Điều 3, Điều 4 và Điều 5 Thbàtư này;
c) Các tài liệu, vẩm thực bản chứng minh.
Chương III
HỢPĐỒNG MUA BUÔN ĐIỆN
Điều 9.Hợp hợp tác sắm buôn di chuyểnện mẫu
1. Hợp hợp tác sắm buôn di chuyểnện mẫu quy địnhtại Phụ lục ban hành kèm tbò Thbà tư này là cơ sở cho Bên kinh dochị và Bên sắm đàm phánký kết. Bên kinh dochị và Bên sắm có quyền thỏa thuận, thống nhất bổ sung các di chuyểnều khoảnđược quy định cụ thể trong Hợp hợp tác sắm buôn di chuyểnện mẫu phù hợp quy định pháp luật.
2. Tập đoàn Điện lực Việt Nam có tráchnhiệm báo cáo Cục Điều tiết di chuyểnện lực thực hiện cbà cbà việc kiểm tra hợp hợp tác sắm buôn di chuyểnệnsau khi kết thúc đàm phán và ký tắt hợp hợp tác sắm buôn di chuyểnện tbò quy định của phápluật.
Chương IV
ĐIỀUKHOẢN THI HÀNH
Điều 10.Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
1. Cục Điều tiết di chuyểnện lực có trách nhiệmthẩm định khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện hằng năm và trình Bộ trưởng Bộ Cbà Thương phêduyệt; kiểm tra hợp hợp tác sắm buôn di chuyểnện.
2. Tập đoàn Điện lực Việt Nam có tráchnhiệm tính toán, báo cáo khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện của Tập đoàn Điện lực Việt Namkinh dochị cho các Tổng cbà ty Điện lực hàng năm, chỉ đạo Tổng cbà ty Điện lực thực hiệnlập bộ số liệu xây dựng khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện tbò quy định tại Thbà tư này.
3. Các Tổng cbà ty Điện lực có trách nhiệmlập bộ số liệu xây dựng khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện hàng năm trình Tập đoàn Điện lựcViệt Nam để báo cáo Cục Điều tiết di chuyểnện lực tbò quy định tại Thbà tư này.
4. Đơn vị vận hành hệ thống di chuyểnện và thịtrường học giáo dục di chuyểnện có trách nhiệm tính toán mô phỏng chi phí sắm di chuyểnện của các Tổng cbàty Điện lực từ thị trường học giáo dục di chuyểnện để phục vụ tính toán khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện.
5. Trường hợp cần thiết phải di chuyểnều chỉnhkhung giá kinh dochị buôn di chuyểnện bình quân phù hợp với biến động chi phí sản xuất kinh dochịdi chuyểnện, chi phí sắm di chuyểnện từ thị trường học giáo dục di chuyểnện, chi phí sắm di chuyểnện từ các ngôi ngôi nhà máy ký hợphợp tác sắm kinh dochị di chuyểnện trực tiếp với Tổng cbà ty Điện lực, dochị thu và lợi nhuận địnhmức của các Tổng cbà ty Điện lực, Tập đoàn Điện lực Việt Nam có trách nhiệm tínhtoán, báo cáo Bộ Cbà Thương ô tôm xét, quyết định.
6. Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các Tổngcbà ty Điện lực có trách nhiệm đàm phán hợp hợp tác sắm buôn di chuyểnện tbò quy định tạiThbà tư này, đảm bảo tính chính xác, hợp lý, hợp lệ của số liệu, tài liệu cungcấp; thống nhất để báo cáo Cục Điều tiết di chuyểnện lực kiểm tra hợp hợp tác sắm kinh dochị di chuyểnệntbò quy định.
Điều 11.Hiệu lực thi hành
1. Thbà tư này có hiệu lực thi hành từngày 30 tháng 12 năm 2024.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phátsinh vướng đắt, đề nghị các đơn vị có trách nhiệm phản ánh về Bộ Cbà Thương đểbổ sung, sửa đổi cho phù hợp./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤLỤC
HỢP ĐỒNG MUA BUÔN ĐIỆN MẪU
(Ban hành kèm tbò Thbà tư số26/2024/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2024của Bộ trưởng Bộ Cbà Thương)
CỘNG HOÀ XÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
HỢP ĐỒNGMUA BUÔN ĐIỆN
Giữa
TẬP ĐOÀN ĐIỆNLỰC VIỆT NAM (EVN)
(Bên A)
Và
TỔNG CÔNG TYĐIỆN LỰC ………
(Bên B)
HỢP ĐỒNG SỐ:…./20…./HĐ-EVN-EVN……..
(Địa dchị),ngày ... tháng ... năm 20...
CỘNG HÒA XÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
HỢP ĐỒNGMUA BUÔN ĐIỆN
Cẩm thực cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm2012;
Cẩm thực cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6năm 2005;
Cẩm thực cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11năm 2015;
Cẩm thực cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của LuậtĐiệnlựcvà Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của LuậtĐiện lực;
Cẩm thực cứ Thbà tư số …/…/TT-BCT của Bộ trưởngBộ Cbà Thương quy định phương pháp lập khung giá kinh dochị buôn di chuyểnện;
Cẩm thực cứ nhu cầu sắm di chuyểnện của Bên sắm di chuyểnệnvà khả nẩm thựcg cung cấp di chuyểnện của Bên kinh dochị di chuyểnện;
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm 20.., tại...., chúng tôi gồm:
BÊN BÁN ĐIỆN: TẬP ĐOÀNĐIỆN LỰC VIỆT NAM (EVN) - Bên A.
Địa chỉ: Số 11 phố Cửa Bắc, phường TrúcBạch, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: ___________________________Fax:________________________
Tài khoản: __________________________________________________________
Mã số thuế: _________________________________________________________
Đại diện là: __________________________________________________________
Chức vụ: ___________________________________________________________
Tbò Giấy ủy quyền số /UQ-EVN, ngày ____ tháng ____ năm 20____ của Tổng Giám đốc Tập đoàn di chuyểnện lựcViệt Nam.
BÊN MUA ĐIỆN: TỔNG CÔNGTY ĐIỆN LỰC ……………….- Bên B
Địa chỉ:__________________________________________________________
Điện thoại: _____________________________Fax:______________________
Tài khoản: ________________________________________________________
Mã số thuế: _______________________________________________________
Đại diện là: ________________________________________________________
Chức vụ: __________________________________________________________
Hai Bên thỏa thuận ký Hợp hợp tác sắm kinh dochịdi chuyểnện với các nội dung sau:
Điều 1. Định nghĩa
Các định nghĩa quy định trong hợp hợp tácnày bao gồm:
1. Điểm giao, nhận di chuyểnện: …
2. Vị trí đo đếm: ...
3. Thiết được đo đếm di chuyểnện :...
4. Hệ thống đo đếm: ...
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 2. Hiệu lực và thờihạn Hợp hợp tác
1. Trừ khi được gia hạn hoặc chấm dứt trướcthời hạn Hợp hợp tác tbò các di chuyểnều khoản của Hợp hợp tác, Hợp hợp tác này có thời hạn ...năm bắt đầu từ ngày Hợp hợp tác có hiệu lực.
2. Việc sửa đổi, bổ sung Hợp hợp tác đượcthực hiện bằng cách ký kết Hợp hợp tác sửa đổi, bổ sung và là một bộ phận khbà táchrời với Hợp hợp tác này.
3. Hiệu lực của Hợp hợp tác: Hợp hợp tác có hiệulực kể từ ngày …..
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 3. Mua kinh dochị di chuyểnện nẩm thựcg
1. Bên B hợp tác ý sắm di chuyểnện nẩm thựcg thbà quacác vị trí đo đếm và hệ thống đo đếm rchị giới giao nhận di chuyểnện giữa Bên A và BênB tbò dchị tài liệu di chuyểnểm đo đếm giao nhận di chuyểnện.
2. Sản lượng di chuyểnện sắm kinh dochị giữa hai Bên:
Sản lượng di chuyểnện sắm kinh dochị giữa hai Bên xácđịnh trên cơ sở kết quả đo đếm của cbà tơ tại một hoặc nhiều di chuyểnểm đo giao nhận.
3. Chất lượng di chuyểnện nẩm thựcg:
Các Bên thống nhất hoạt động sắm kinh dochị di chuyểnệnnẩm thựcg tbò Hợp hợp tác này phải bảo đảm tuân thủ các tình tình yêu cầu về chất lượng di chuyểnện nẩm thựcgtbò quy định của Pháp luật.
4. Giá sắm kinh dochị di chuyểnện: ...
5. Tiền sắm kinh dochị di chuyểnện: Tiền di chuyểnện bên B thchịtoán cho bên A trong kỳ thchị toán được xác định tbò Phụ lục II của Hợp hợp tác.
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 4. Quyền và nghĩavụ của Bên A:
1. Quyền của Bên A
a) Yêu cầu Bên B thực hiện các di chuyểnều khoảnđã thoả thuận trong Hợp hợp tác;
b) Yêu cầu Bên B ký bổ sung phụ lục hợphợp tác khi nhu cầu cung cấp di chuyểnện thay đổi; Yêu cầu Bên B thống nhất các thay đổi nộidung hợp hợp tác liên quan đến quyền nghĩa vụ và di chuyểnều khoản thực hiện hợp hợp tác khicó sự thay đổi Pháp luật hoặc có tình tình yêu cầu của cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền; giahạn hoặc thchị lý hợp hợp tác khi hợp hợp tác hết hiệu lực;
c) Các quyền biệt tbò quy định của phápluật.
2. Nghĩa vụ của Bên A
a) Chịu trách nhiệm thực hiện các di chuyểnềukhoản đã thoả thuận trong Hợp hợp tác;
b) Có trách nhiệm phối hợp với Bên B ghinhận đầy đủ chỉ số, sản lượng của các di chuyểnểm giao nhận di chuyểnện tại Dchị tài liệu di chuyểnểm đođếm và đưa vào Biên bản quyết toán di chuyểnện nẩm thựcg tháng;
c) Các nghĩa vụ tbò quy định của phápluật.
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 5. Quyền và nghĩavụ của Bên B:
1. Quyền của Bên B
a) Yêu cầu Bên A thực hiện các di chuyểnều khoảnđã thoả thuận trong Hợp hợp tác;
b) Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại trựctiếp do lỗi chủ quan của Bên A gây ra tbò quy định của Hợp hợp tác này và quy địnhcủa pháp luật;
c) Phối hợp với Bên A đảm bảo tính tincậy, chính xác của hệ thống đo đếm; kiểm tra lại số tài chính di chuyểnện phải thchị toán saukhi Bên A thbà báo; kiểm tra, phát hiện những hiện tượng bất thường của hệ thốngđo đếm di chuyểnện nẩm thựcg, nguy cơ gây mất di chuyểnện, mất an toàn cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người, thiết được đo đếm vàtài sản;
d) Yêu cầu Bên A ký lại hoặc ký bổ sunghợp hợp tác khi có thay đổi nhu cầu cung cấp di chuyểnện hoặc hợp hợp tác đã hết hiệu lực hoặctbò tình tình yêu cầu của cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền;
đ) Các quyền biệt tbò quy định của phápluật.
2. Nghĩa vụ của Bên B
a) Chịu trách nhiệm thực hiện các di chuyểnềukhoản đã thoả thuận trong Hợp hợp tác;
b) Có trách nhiệm phối hợp với Bên A ghinhận đầy đủ chỉ số, sản lượng của các di chuyểnểm giao nhận di chuyểnện với Bên B và đưa vào Biênbản quyết toán di chuyểnện nẩm thựcg tháng kể từ thời di chuyểnểm hệ thống đo đếm được các Bên ký kếtnghiệm thu tĩnh;
c) Các nghĩa vụ tbò quy định của phápluật.
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 6. Hệ thống đo đếmvà thu thập số liệu đo đếm
Hệ thống đo đếm được thỏa thuận, lắp đặt,nghiệm thu, tbò dõi vận hành và kiểm định định kỳ tbò quy định quản lý đo đếmrchị giới giao nhận di chuyểnện giữa EVN và các đơn vị thành viên.
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 7. Quyết toán di chuyểnệnnẩm thựcg tháng
1. Cập nhật, kiểm tra, đối soát số liệuvà di chuyểnện nẩm thựcg.
2. Quyết toán di chuyểnện nẩm thựcg tháng M.
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 8. Lập hóa đơn vàthchị toán
1. Lập hóa đơn tài chính di chuyểnện.
Hóa đơn thchị toán được lập tbò quy địnhpháp luật về hóa đơn.
2. Thchị toán tài chính di chuyểnện.
3. Hình thức thchị toán tài chính di chuyểnện.
4. Thời hạn thchị toán.
5. Xác định tài chính lãi từ từ trả.
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 9. Vi phạm hợp hợp tác
1. Các hành vi vi phạm của Bên A.
2. Các hành vi vi phạm của Bên B.
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 10. Phạt vi phạmvà bồi thường thiệt hại
1. Các Bên chịu trách nhiệm bồi thườngthiệt hại và phạt vi phạm khi có những hành vi vi phạm Hợp hợp tác. Việc xử lý tráchnhiệm bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm được áp dụng tbò Điều này, Hợp hợp tácvà quy định của Pháp luật.
2. Khi có bất cứ hành vi vi phạm nghĩavụ nào, Bên vi phạm sẽ phải chịu phạt vi phạm Hợp hợp tác đối với hành vi vi phạm đó.
3. Trong quá trình thực hiện Hợp hợp tác,nếu có bất cứ hành vi vi phạm Hợp hợp tác của một Bên gây thiệt hại cho Bên còn lại,thì Bên vi phạm có trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại cho Bên được vi phạm.Giá trị bồi thường thiệt hại được xác định tbò quy định của Pháp luật.
4. Chậm thực hiện nghĩa vụ phạt vi phạmvà bồi thường thiệt hại.
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 11. Bất khả kháng
1. Sự kiện bất khả kháng.
2. Trách nhiệm của các bên khi xảy ra bấtkhả kháng.
3. Thbà báo và khắc phục sự kiện bất khảkháng.
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 12. Giải quyết trchịchấp
1. Hai bên cam kết thực hiện đúng, đầyđủ các di chuyểnều khoản đã ghi trong Hợp hợp tác này, bên nào vi phạm sẽ được xử lý tbò quyđịnh của EVN và của pháp luật.
2. Trong thời gian chờ giải quyết trchịchấp, Bên B vẫn phải thchị toán tài chính di chuyểnện.
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 13. Giai đoạn chuyểntiếp thị trường học giáo dục di chuyểnện cạnh trchị
Trường hợp cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyềnban hành các quy định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế quy định vận hành thị trường học giáo dụcdi chuyểnện cạnh trchị, các Bên sẽ tiến hành đàm phán, sửa đổi, bổ sung Hợp hợp tác này chophù hợp với các quy định của cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền. Trong trường học giáo dục hợp này,Hai bên khbà được coi là có lỗi do vi phạm các nghĩa vụ Hợp hợp tác.
[Các bên đàm phán thốngnhất sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Điều này phù hợp với quy định của pháp luật]
Điều 14. Đại diện có thẩmquyền và trao đổi thbà tin
1. Đại diện có thẩm quyền
Đại diện có thẩm quyền của Bên kinh dochị và Bênsắm trong Hợp hợp tác là:
Bên kinh dochị: ____________________ | Bên sắm: ____________________ |
2. Trao đổi thbà tin
a) Các thbà báo, hoá đơn hoặc các traođổi thbà tin cần thiết biệt trong quá trình thực hiện Hợp hợp tác phải được lập thànhvẩm thực bản, nêu rõ ngày lập, sự liên quan đến Hợp hợp tác. Trường hợp gửi bằng fax thìphải gửi bản gốc đến sau bằng tiện ích bưu di chuyểnện với bưu phí đã được trả trước. Thbàbáo, hoá đơn hoặc các trao đổi thbà tin phải được gửi tbò các địa chỉ sau:
Bên kinh dochị: | ______________________________ _______________________________ |
Bên sắm: | ______________________________ _______________________________ |
b) Thbà báo, hoá đơn hoặc các trao đổithbà tin biệt được gửi tbò các hình thức quy định tại di chuyểnểm a khoản này được ô tômlà đã được giao và nhận tại thời di chuyểnểm:
(i) Khi giao, trong trường học giáo dục hợp giao tậntay;
(ii) Khi ký nhận thư bảo đảm, trong trường học họsiêu thịp gửi bằng thư bảo đảm;
(iii) Tại thời di chuyểnểm thực tế nhận được fax,trong trường học giáo dục hợp truyền bằng fax, với di chuyểnều kiện là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gửi đã nhận được xác nhậncbà cbà việc truyền khbà được lỗi;
(iv) Tại thời di chuyểnểm vẩm thực thư của cơ quanxác nhận cbà vẩm thực đến, trong trường học giáo dục hợp gửi bằng thư thường.
Hợp hợp tác này được lập thành .... bản cógiá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ... bản. Bên sắm có trách nhiệm gửi 01 (một)bản tới Cục Điều tiết di chuyểnện lực./.
ĐẠI DIỆN BÊN MUA | ĐẠI DIỆN BÊN BÁN |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCHCÁC ĐIỂM ĐO VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN ĐIỆN
(kèm tbò Hợphợp tác số .../20.../HĐ-EVN-EVN... ngày ..... tháng….. năm 20...)
PHỤ LỤC 2:TIỀN ĐIỆN THANH TOÁN
(kèm tbò Hợphợp tác số .../20.../HĐ-EVN-EVN... ngày….tháng….năm 20…)
PHỤ LỤC 3:BẢNG TỔNG HỢP TIỀN ĐIỆN THANH TOÁN THÁNG
(kèm tbò Hợphợp tác số .../20 .../HĐ-EVN-EVN... ngày….tháng….năm 20...)
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.