2024-11-21

Tải xuống APP Make It or Not Make It

    Số hiệu: 01/2024/QĐ-UBND Loại vẩm thực bản: Quyết định
    Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Võ Ngọc Hiệp
    Ngày ban hành: 04/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày cbà báo: Đang cập nhật Số cbà báo: Đang cập nhật
    Tình trạng: Đã biết
    MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH LÂM ĐỒNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do ếtđịnhQĐTải xuống APP Make It or Not Make It- Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 01/2024/QĐ-UBND

    Lâm Đồng, ngày 04 tháng 01 năm 2024

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC BỒITHƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG NĂM2024

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

    Cẩm thực cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chức Chínhphủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Cẩm thực cứ Luật Ban hành vẩm thực bản quy phạm pháp luậtngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Ban hànhvẩm thực bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

    Cẩm thực cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Cẩm thực cứ Luật Đất đai ngày 29tháng 11 năm 2013;

    Cẩm thực cứ Thbà tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường học sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều của các thbà tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đấtđai;

    Tbò đề nghị của Giám đốc SởNbà nghiệp và Phát triển quê hương.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1.Phạm vi di chuyểnều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh:Quyết định này quy định đơn giá cỏ trồng để thực hiện cbà việc bồi thường khi Nhà nướcthu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2024.

    2. Đối tượng áp dụng:

    a)Người sử dụng đất tbò quy định của Luật Đất đai năm 2013.

    b)Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, các cơ quan quản lý ngôi nhà nướcvề đất đai.

    c)Các cơ quan, tổ chức, cá nhân biệt có liên quan đến cbà tác bồi thường về cỏtrồng khi Nhà nước thu hồi đất.

    Điều 2.Nguyên tắc áp dụng

    1. Giá các cỏ trồng được quy định tại Quyết địnhlà giá chuẩn của cỏ trồng thịnh hành tại tỉnh Lâm Đồng khi được đầu tư dịch vụđúng kỹ thuật, sinh trưởng và phát triển đạt các thbà số kỹ thuật cơ bản tbòquy định, đạt nẩm thựcg suất, sản lượng khá trở lên (gọi tắt là cỏ loại A).

    2. Cây trồng sinh trưởng khbà đạt các thbà số kỹthuật cơ bản tbò quy định, nẩm thựcg suất thấp, tuỳ tình hình cụ thể để đánh giá xếploại B hoặc C.

    Giá được tính đối với cỏ loại B bằng 75% giá cỏloại A; giá đối với cỏ loại C bằng 50% giá cỏ loại A.

    3. Đối với các cỏ ẩm thực quả thuộc loại giống mới mẻ, giốngghép chất lượng thấp chưa có trong dchị mục Bảng giá, thì giá được tính bằng 1,2lần mức giá của cỏ trồng cùng loại (khbà phải giống mới mẻ, giống ghép) có trongdchị mục Bảng giá.

    4. Đối với các loại cỏ trồng khbà có trong quyếtđịnh này có thể vận dụng giá của các loại cỏ trồng tương đương về chủng loại,nẩm thựcg suất, chất lượng sản phẩm có trong bảng giá để áp dụng.

    Điều3.Ban hành đơn giá cỏ trồng như sau:

    1. Đơn giá bồi thườngcỏ hàng năm:

    Đối với quy định mứctính bồi thường cỏ hằng năm được thực hiện tính tbò cbà thức cụ thể như sau:

    Giá bồi thường (hợp tác/m2)

    =

    Nẩm thựcg suất vụ thấp nhất trong 3 năm trước liền kề (kg/m2)

    x

    Giá kinh dochị trung bình tại thời di chuyểnểm thu hồi đất (hợp tác/kg)

    Việc xác định giá trị bồithường (hợp tác/m2)do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giảiphóng mặt bằng xác định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, đô thị nơi cóđất được thu hồi thẩm định, phê duyệt tại thời di chuyểnểm lập phương án bồi thường đểáp dụng cho từng dự án.

    2. Đơn giá bồi thường cỏ lâu năm được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 ban hành kèm tbò Quyếtđịnh này.

    3. Đơngiá bồi thường cỏ phân tán được quy định chi tiết tại Phụ lục 2 ban hành kèmtbò Quyết định này (khbà bao gồm sản lượng gỗ và sản phẩm phụ từ cỏ trồngphân tán)

    4. Đơn giá bồi thường cỏ cảnh vàcác loại lá được quy định chi tiết tại Phụ lục 3 bangôi nhành kèm tbò Quyết định này.

    5. Đơn giá bồi thường các loại cỏtrồng biệt được quy định chi tiết tại Phụ lục 4 bangôi nhành kèm tbò Quyết định này.

    Điều 4. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm2024.

    Trong thời gian từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thờidi chuyểnểm Quyết định này có hiệu lực, cbà việc xác định giá cỏ trồng đối với những dựán đã lập phương án bồi thường cỏ trồng trên địa bàn tỉnh được áp dụng tbòQuyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về cbà việcban hành đơn giá cỏ trồng để thực hiện cbà việc bồi thường khi ngôi nhà nước thu hồi đấttrên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023.

    Điều 5. Tổ chức thực hiện

    1. Giao Sở Nbà nghiệp và Phát triển quê hương chủtrì, phối hợp Sở Tài chính triển khai, hướng dẫn trong quá trình thực hiện quyếtđịnh này.

    2. Chánh Vẩm thực phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốccác Sở: Nbà nghiệp và Phát triển quê hương, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường học;Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, đô thị Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc/Thủtrưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Võ Ngọc Hiệp

    PHỤLỤC

    (Ban hành kèmtbò Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhândân tỉnh Lâm Đồng)

    Phụlục I

    ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM

    I. Cây cbànghiệp

    Stt

    Loại cỏ trồng

    ĐVT

    Đơn giá

    1

    Cà phê

    a)

    Cà phê vối thực sinh

    Năm 1

    đ/cỏ

    85.300

    Năm 2

    đ/cỏ

    133.500

    Năm 3

    đ/cỏ

    201.200

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    455.500

    b)

    Cà phê chè

    Năm 1

    đ/cỏ

    30.500

    Năm 2

    đ/cỏ

    43.800

    Năm thứ 3 trở di chuyển

    đ/cỏ

    162.200

    c)

    Cà phê mít

    Năm 1

    đ/cỏ

    69.600

    Năm 2

    đ/cỏ

    115.100

    Năm 3

    đ/cỏ

    170.000

    Năm 4

    đ/cỏ

    232.200

    Năm thứ 5 trở di chuyển

    đ/cỏ

    678.700

    d)

    Cà phê ghép

    Năm 1

    đ/cỏ

    92.800

    Năm 2

    đ/cỏ

    148.600

    Năm 3

    đ/cỏ

    210.900

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    478.800

    2

    Cây chè:

    a)

    Chè thấp sản (chè cành)

    Năm 1

    đ/cỏ

    25.600

    Năm 2

    đ/cỏ

    42.200

    Năm 3

    đ/cỏ

    59.800

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    91.900

    b)

    Chè chất lượng thấp

    Năm 1

    đ/cỏ

    17.000

    Năm 2

    đ/cỏ

    51.400

    Năm 3

    đ/cỏ

    63.800

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    74.200

    c)

    Chè hạt

    Năm 1

    đ/cỏ

    16.900

    Năm 2

    đ/cỏ

    23.300

    Năm 3

    đ/cỏ

    35.000

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    42.000

    3

    Cây dâu tằm

    a)

    Cây dâu thường, dâu ẩm thực quả

    Năm 1

    đ/m2

    12.600

    Năm 2 trở di chuyển

    đ/m2

    25.600

    b)

    Cây dâu tằm lai

    Năm 1

    đ/m2

    12.700

    Năm 2 trở di chuyển

    đ/m2

    36.500

    4

    Cây tiêu

    a)

    Trụ cỏ sống

    Năm 1

    đ/trụ

    174.400

    Năm 2

    đ/trụ

    213.200

    Năm 3

    đ/trụ

    247.100

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/trụ

    355.500

    b)

    Trụ gỗ

    Năm 1

    đ/trụ

    152.800

    Năm 2

    đ/trụ

    181.800

    Năm 3

    đ/trụ

    248.300

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/trụ

    358.400

    c)

    Trụ bê tbà 20 x 20cm

    Năm 1

    đ/trụ

    261.400

    Năm 2

    đ/trụ

    290.300

    Năm 3

    đ/trụ

    324.300

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/trụ

    434.600

    d)

    Trụ xây gạch F 50 - 80cm

    Năm 1

    đ/trụ

    237.400

    Năm 2

    đ/trụ

    266.500

    Năm 3

    đ/trụ

    300.500

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/trụ

    408.800

    5

    Cây di chuyểnều

    a)

    Cây di chuyểnều thực sinh

    Năm 1

    đ/cỏ

    134.800

    Năm 2

    đ/cỏ

    240.300

    Năm 3

    đ/cỏ

    390.400

    Năm 4

    đ/cỏ

    661.000

    Năm 5

    đ/cỏ

    852.200

    Năm 6

    đ/cỏ

    1.035.700

    Năm 7

    đ/cỏ

    1.214.600

    Năm 8 trở di chuyển

    đ/cỏ

    1.395.600

    b)

    Cây di chuyểnều ghép

    Năm 1

    đ/cỏ

    141.500

    Năm 2

    đ/cỏ

    246.900

    Năm 3

    đ/cỏ

    397.000

    Năm 4

    đ/cỏ

    680.300

    Năm 5

    đ/cỏ

    867.700

    Năm 6

    đ/cỏ

    1.055.100

    Năm 7

    đ/cỏ

    1.248.800

    Năm 8 trở di chuyển

    đ/cỏ

    1.455.400

    6

    Ca thấp

    Năm 1

    đ/cỏ

    69.600

    Năm 2

    đ/cỏ

    111.600

    Năm 3

    đ/cỏ

    162.400

    Năm thứ 4

    đ/cỏ

    250.900

    Năm thứ 5

    đ/cỏ

    492.800

    Năm thứ 6

    đ/cỏ

    574.500

    Năm thứ 7 trở di chuyển

    đ/cỏ

    684.000

    7

    Cây đắt ca

    a)

    Cây đắt ca ghép

    Năm 1

    đ/cỏ

    257.600

    Năm 2

    đ/cỏ

    324.600

    Năm 3

    đ/cỏ

    396.700

    Năm 4

    đ/cỏ

    606.900

    Năm 5

    đ/cỏ

    1.535.700

    Năm 6

    đ/cỏ

    1.889.900

    Năm 7

    đ/cỏ

    2.208.000

    Năm 8 trở di chuyển

    đ/cỏ

    2.526.100

    b)

    Cây đắt ca thực sinh

    Năm 1

    đ/cỏ

    221.200

    Năm 2

    đ/cỏ

    288.400

    Năm 3

    đ/cỏ

    360.400

    Năm 4

    đ/cỏ

    569.100

    Năm 5

    đ/cỏ

    778.000

    Năm 6

    đ/cỏ

    1.209.900

    Năm 7

    đ/cỏ

    1.508.100

    Năm 8 trở di chuyển

    đ/cỏ

    1.850.800

    II. Cây ẩm thực quả

    1

    Thchị long:

    Năm 1

    đ/trụ

    175.900

    Năm 2

    đ/trụ

    212.400

    Năm 3 trở di chuyển

    đ/trụ

    583.700

    2

    Cây sầu tư nhân:

    a)

    Cây sầu tư nhân hạt

    Năm 1

    đ/cỏ

    228.900

    Năm 2

    đ/cỏ

    349.200

    Năm 3

    đ/cỏ

    490.400

    Năm 4

    đ/cỏ

    644.100

    Năm 5

    đ/cỏ

    1.625.400

    Năm 6

    đ/cỏ

    2.537.300

    Năm 7

    đ/cỏ

    3.310.200

    Năm 8 trở di chuyển

    đ/cỏ

    4.013.500

    b)

    Cây sầu tư nhân ghép

    Năm 1

    đ/cỏ

    349.600

    Năm 2

    đ/cỏ

    469.900

    Năm 3

    đ/cỏ

    611.100

    Năm 4

    đ/cỏ

    764.800

    Năm 5

    đ/cỏ

    4.114.400

    Năm 6

    đ/cỏ

    4.430.300

    Năm 7

    đ/cỏ

    5.251.800

    Năm thứ 8 trở di chuyển

    đ/cỏ

    5.736.200

    3

    Cây chôm chôm:

    a)

    Chôm chôm thường

    Năm 1

    đ/cỏ

    198.400

    Năm 2

    đ/cỏ

    328.800

    Năm 3

    đ/cỏ

    568.000

    Năm 4

    đ/cỏ

    805.600

    Năm 5

    đ/cỏ

    982.000

    Năm 6

    đ/cỏ

    1.143.100

    Năm 7

    đ/cỏ

    1.304.200

    Năm 8

    đ/cỏ

    1.465.300

    Năm 9

    đ/cỏ

    1.657.000

    Năm 10 trở di chuyển

    đ/cỏ

    1.802.700

    b)

    Chôm chôm Thái

    Năm 1

    đ/cỏ

    245.800

    Năm 2

    đ/cỏ

    376.200

    Năm 3

    đ/cỏ

    1.557.200

    Năm 4

    đ/cỏ

    2.030.100

    Năm 5 trở di chuyển

    đ/cỏ

    2.680.100

    4

    Cây mít

    a)

    Mít tố nữ, mít nghệ thấp sản

    Năm 1

    đ/cỏ

    211.200

    Năm 2

    đ/cỏ

    317.700

    Năm 3

    đ/cỏ

    450.600

    Năm 4

    đ/cỏ

    589.300

    Năm 5

    đ/cỏ

    1.639.000

    Năm 6

    đ/cỏ

    1.930.100

    Năm 7

    đ/cỏ

    2.090.200

    Năm 8

    đ/cỏ

    2.247.400

    Năm 9 trở di chuyển

    đ/cỏ

    2.395.700

    b)

    Mít thường

    Năm 1

    đ/cỏ

    80.400

    Năm 2

    đ/cỏ

    132.700

    Năm 3

    đ/cỏ

    196.700

    Năm 4

    đ/cỏ

    266.600

    Năm 5

    đ/cỏ

    574.100

    Năm 6

    đ/cỏ

    654.800

    Năm thứ 7 trở di chuyển

    đ/cỏ

    735.500

    5

    Cây xoài

    a)

    Cây xoài ghép

    Năm 1

    đ/cỏ

    173.900

    Năm 2

    đ/cỏ

    249.800

    Năm 3

    đ/cỏ

    340.600

    Năm 4

    đ/cỏ

    1.075.600

    Năm 5

    đ/cỏ

    1.463.500

    Năm 6

    đ/cỏ

    1.665.900

    Năm thứ 7 trở di chuyển

    đ/cỏ

    1.854.500

    b)

    Cây xoài thực sinh (loại biệt)

    Năm 1

    đ/cỏ

    127.100

    Năm 2

    đ/cỏ

    172.400

    Năm 3

    đ/cỏ

    232.500

    Năm 4

    đ/cỏ

    801.500

    Năm 5

    đ/cỏ

    1.167.600

    Năm 6

    đ/cỏ

    1.277.800

    Năm thứ 7 trở di chuyển

    đ/cỏ

    1.388.100

    6

    Cây dừa

    Năm 1

    đ/cỏ

    209.000

    Năm 2

    đ/cỏ

    385.400

    Năm 3

    đ/cỏ

    506.600

    Năm 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    1.023.000

    7

    Cây bơ

    a)

    Cây bơ thực sinh

    Năm 1

    đ/cỏ

    158.500

    Năm 2

    đ/cỏ

    226.900

    Năm 3

    đ/cỏ

    295.200

    Năm 4

    đ/cỏ

    674.100

    Năm 5

    đ/cỏ

    791.900

    Năm 6

    đ/cỏ

    909.600

    Năm 7

    đ/cỏ

    1.051.300

    Năm 8

    đ/cỏ

    1.169.200

    Năm thứ 9 trở di chuyển

    đ/cỏ

    1.286.900

    b)

    Cây bơ ghép

    Năm 1

    đ/cỏ

    174.400

    Năm 2

    đ/cỏ

    242.700

    Năm 3

    đ/cỏ

    311.000

    Năm 4

    đ/cỏ

    2.107.100

    Năm 5

    đ/cỏ

    2.695.400

    Năm 6

    đ/cỏ

    2.938.100

    Năm 7 trở di chuyển

    đ/cỏ

    3.353.700

    8

    Cây vú sữa, hồng xiêm, trứng gà

    Năm 1

    đ/cỏ

    342.600

    Năm 2

    đ/cỏ

    596.100

    Năm 3

    đ/cỏ

    892.000

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    3.227.800

    9

    Cây mơ

    Năm 1

    đ/cỏ

    49.300

    Năm 2

    đ/cỏ

    97.500

    Năm 3

    đ/cỏ

    137.600

    Năm 4

    đ/cỏ

    180.200

    Năm thứ 5 trở di chuyển

    đ/cỏ

    235.300

    10

    Cây me

    Năm 1

    đ/cỏ

    55.100

    Năm 2

    đ/cỏ

    103.300

    Năm 3

    đ/cỏ

    172.200

    Năm 4

    đ/cỏ

    213.500

    Năm thứ 5 trở di chuyển

    đ/cỏ

    289.100

    11

    Cây đào

    Năm 1

    đ/cỏ

    55.100

    Năm 2

    đ/cỏ

    117.000

    Năm 3

    đ/cỏ

    172.200

    Năm 4

    đ/cỏ

    234.000

    Năm thứ 5 trở di chuyển

    đ/cỏ

    289.100

    12

    Cây hồng ẩm thực trái

    Năm 1

    đ/cỏ

    194.600

    Năm 2

    đ/cỏ

    315.000

    Năm 3

    đ/cỏ

    446.800

    Năm 4

    đ/cỏ

    595.000

    Năm 5

    đ/cỏ

    1.605.100

    Năm 6 - 8

    đ/cỏ

    1.841.800

    Năm 9 - 10

    đ/cỏ

    2.050.900

    Năm 11 trở di chuyển

    đ/cỏ

    2.215.700

    13

    Bưởi

    Năm 1

    đ/cỏ

    162.600

    Năm 2

    đ/cỏ

    241.700

    Năm 3

    đ/cỏ

    340.200

    Năm 4

    đ/cỏ

    1.141.300

    Năm 5 trở di chuyển

    đ/cỏ

    2.074.200

    14

    Cam, quýt

    Năm 1

    đ/cỏ

    102.000

    Năm 2

    đ/cỏ

    139.400

    Năm 3

    đ/cỏ

    220.300

    Năm 4

    đ/cỏ

    475.700

    Năm 5 trở di chuyển

    đ/cỏ

    578.800

    15

    Chchị

    Năm 1

    đ/cỏ

    130.800

    Năm 2

    đ/cỏ

    172.200

    Năm 3 trở di chuyển

    đ/cỏ

    407.500

    16

    Cóc, mận thường

    Năm 1

    đ/cỏ

    56.200

    Năm 2

    đ/cỏ

    137.600

    Năm 3 - 4

    đ/cỏ

    193.900

    Năm 5 trở di chuyển

    đ/cỏ

    290.300

    17

    Cây mận Tam lá

    Năm 1

    đ/cỏ

    56.200

    Năm 2

    đ/cỏ

    87.200

    Năm 3

    đ/cỏ

    193.900

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    386.700

    18

    Nhãn

    Năm 1

    đ/cỏ

    127.000

    Năm 2

    đ/cỏ

    185.700

    Năm 3

    đ/cỏ

    247.200

    Năm 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    599.300

    19

    Cây cau

    Năm 1

    đ/cỏ

    55.100

    Năm 2-5

    đ/cỏ

    151.400

    Cây 5 trở di chuyển

    đ/cỏ

    289.100

    20

    Cây ổi, táo, cari

    Năm 1

    đ/cỏ

    56.200

    Năm 2

    đ/cỏ

    87.200

    Năm 3

    đ/cỏ

    137.600

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    193.900

    21

    Cây chuối

    a)

    Trồng đơn lẻ

    Mới trồng

    đ/cỏ

    54.100

    Cây đến tuổi trưởng thành (2-3cỏ/bụi)

    đ/bụi

    540.400

    Cây đến tuổi trưởng thành (4-5cỏ/bụi)

    đ/bụi

    864.500

    b)

    Trồng tập trung trên diện tích to

    Mới trồng

    đ/m2

    7.000

    Cây đến tuổi trưởng thành (2-3 cỏ/bụi)

    đ/m2

    60.500

    22

    Đu đủ

    Mới trồng

    đ/cỏ

    19.500

    Cây đến tuổi trưởng thành

    đ/cỏ

    97.500

    23

    Mãng cầu

    Năm 1

    đ/cỏ

    146.000

    Năm 2

    đ/cỏ

    213.400

    Năm 3 - 6

    đ/cỏ

    601.400

    Năm thứ 7 trở di chuyển

    đ/cỏ

    1.817.800

    24

    Mẩm thựcg cụt

    Năm 1

    đ/cỏ

    186.600

    Năm 2

    đ/cỏ

    256.900

    Năm 3

    đ/cỏ

    344.400

    Năm 4

    đ/cỏ

    444.900

    Năm 5

    đ/cỏ

    1.434.000

    Năm 6

    đ/cỏ

    1.804.800

    Năm 7

    đ/cỏ

    2.175.500

    Năm 8

    đ/cỏ

    2.546.300

    Năm 9

    đ/cỏ

    2.793.300

    Năm 10 trở di chuyển

    đ/cỏ

    3.164.100

    25

    Bom, lê

    Năm 1

    đ/cỏ

    131.100

    Năm 2

    đ/cỏ

    190.700

    Năm 3

    đ/cỏ

    249.400

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    761.000

    26

    Cây nhót

    Năm 1

    đ/cỏ

    28.700

    Năm 2

    đ/cỏ

    97.500

    Năm 3

    đ/cỏ

    152.600

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    235.300

    27

    Cây chùm ruột

    Năm 1

    đ/cỏ

    27.500

    Năm 2

    đ/cỏ

    57.400

    Năm 3

    đ/cỏ

    117.000

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    175.500

    28

    Cây sơ ri

    Năm 1

    đ/cỏ

    48.100

    Năm 2

    đ/cỏ

    73.400

    Năm 3

    đ/cỏ

    103.300

    Năm 4

    đ/cỏ

    144.600

    Năm thư 5 -7

    đ/cỏ

    438.400

    Năm thứ 8 trở di chuyển

    đ/cỏ

    879.000

    29

    Cây khế

    Năm 1

    đ/cỏ

    56.200

    Năm 2

    đ/cỏ

    76.900

    Năm 3

    đ/cỏ

    125.100

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    193.900

    30

    Cây vải

    Năm 1

    đ/cỏ

    124.200

    Năm 2

    đ/cỏ

    197.900

    Năm 3

    đ/cỏ

    297.800

    Năm 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    787.100

    31

    Dứa (thơm)

    a)

    Dứa Cayen

    Dưới 6 tháng

    đ/m2

    16.700

    Trên 6 tháng

    đ/m2

    58.200

    b)

    Loại dứa biệt

    Dưới 6 tháng

    đ/m2

    7.400

    Trên 6 tháng và sắp thu hoạch

    đ/m2

    38.900

    32

    Chchị dây (Mác mác, kể cả tuổi thấpn)

    Mới trồng

    đ/m2

    21.400

    Trên 6 tháng

    đ/m2

    106.500

    Phụlục II

    ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY PHÂN TÁN

    Stt

    Loại cỏ trồng

    ĐVT

    Đơn giá

    1

    Trứng cá, bạch đàn, keo, thbà, phượng, sao, dầu, thbà, xà cừ, lim xẹt, ngân lá, bồ kết, xoan, bời lời, huỷnh, muồng các loại, thấp su, sake, quế…

    Năm 1

    đ/cỏ

    311.300

    Năm 2

    đ/cỏ

    515.300

    Năm 3

    đ/cỏ

    662.300

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    720.600

    2

    Huỳnh đàn (sưa), giáng hương, cẩm lai, dó bầu (trầm hương), thbà đỏ, gõ đỏ, ...

    Năm 1

    đ/cỏ

    331.800

    Năm 2

    đ/cỏ

    572.600

    Năm 3

    đ/cỏ

    719.600

    Năm thứ 4 trở di chuyển

    đ/cỏ

    777.900

    3

    Lồ ô, tre, tre mẽ tbà, tre tầm vbà, ...

    a)

    Cây lồ ô

    Cây non chưa sử dụng được

    đ/cỏ

    15.400

    Cây to sử dụng được

    đ/cỏ

    56.300

    b)

    Tre mẽ tbà, tre tầm vbà

    Bụi cỏ năm 1(5-7 cỏ/bụi)

    đ/bụi

    338.600

    Bụi cỏ năm 2 (5-7 cỏ/bụi)

    đ/bụi

    564.700

    Bụi cỏ 3-5 tuổi (5-7 cỏ/bụi)

    đ/bụi

    791.000

    4

    Cây đa mục đích (đắt ca)

    Năm 1

    đ/cỏ

    413.700

    Năm 2

    đ/cỏ

    654.500

    Năm 3 đến năm 4

    đ/cỏ

    801.500

    Năm thứ 5 trở di chuyển

    đ/cỏ

    859.800

    Phụlục III

    ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CẢNH VÀ CÁC LOẠI HOA

    Stt

    Loại cỏ trồng

    ĐVT

    Đơn giá

    1

    Loại trồng trong chậu

    a)

    Đơn giá hỗ trợ di dời/chậu (Tính cbà di chuyển: áp dụng cho các loại chậu cỏ cảnh trồng đơn lẻ dưới 100 chậu/hộ)

    Chậu có đường kính miệng: <10cm

    đ/chậu

    2.800

    Chậu có đường kính miệng: từ 10cm -<20cm

    đ/chậu

    14.000

    Chậu có đường kính miệng: từ 20 -<30cm

    đ/chậu

    36.100

    Chậu có đường kính miệng: từ 30 -<45cm

    đ/chậu

    62.800

    Chậu có đường kính miệng: từ 45 -<60cm

    đ/chậu

    90.700

    Chậu có đường kính miệng: từ 60 -<80cm

    đ/chậu

    125.700

    Chậu có đường kính miệng: từ 80cm trở lên

    đ/chậu

    181.500

    b)

    Đơn giá hỗ trợ di dời tbò số lượng chậu

    Số lượng từ 100-200 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 50% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

    Số lượng > 200-500 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 45% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

    Số lượng > 500-1.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 40% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

    Số lượng > 1.000-2.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 35% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

    Số lượng > 2.000-5.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 30% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

    Số lượng > 5.000-10.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 25% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

    Số lượng > 10.000 chậu trở lờn đơn giá hỗ trợ bằng 20% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

    2

    Loại khbà trồng trong chậu (trồng ngoài vườn)

    2.1

    Tùng búp, tùng xoắn, tùng pơ mu, cỏ lá sú, liễu rủ, mimosa, thbà 3 lá cảnh mai chị đào, phượng tím, đào nhật tân, bbà trang cảnh, cỏ trinh nữ, ngọc lan

    Năm 1-4

    đ/cỏ

    39.000

    Năm 5-10

    đ/cỏ

    117.000

    Năm 11-15

    đ/cỏ

    273.000

    Trên 15 năm

    đ/cỏ

    390.200

    2.2

    Thiên trúc, thần tài, trường sinh viên, huyết dụ, lài 2 màu, dứa gai, xương rồng; ngũ sắc vàng

    Năm 1-4

    đ/cỏ

    19.500

    Năm 5-10

    đ/cỏ

    57.400

    Năm 11-15

    đ/cỏ

    96.400

    Trên 15 năm

    đ/cỏ

    137.600

    2.3

    Trạng nguyên, bbà giấy, si cảnh, đa cảnh, đa sâm bchị, ngũ gia bì, mai vàng cảnh, trà my, đậu quyên, khế cảnh, di chuyểnnh lẩm thựcg, bàng lá xa xôinh, lựu cảnh, sa kê, bồ đề cảnh

    Năm 1-4

    đ/cỏ

    39.000

    Năm 5-10

    đ/cỏ

    76.900

    Năm 11-15

    đ/cỏ

    136.600

    Trên 15 năm

    đ/cỏ

    273.000

    2.4

    Hoa hồng tường vi, cỏ lá đỏ

    Năm 1-4

    đ/cỏ

    19.500

    Năm 5-10

    đ/cỏ

    39.000

    Năm 11-15

    đ/cỏ

    76.900

    Trên 15 năm

    đ/cỏ

    117.000

    2.5

    Cây móng cọp

    Đến 10 tháng

    đ/cỏ

    57.400

    Từ 11-20 tháng

    đ/cỏ

    97.500

    Trên 20 tháng

    đ/cỏ

    117.000

    2.6

    Cau cảnh, dừa cảnh

    Năm 1-5

    đ/cỏ

    39.000

    Năm 6-10

    đ/cỏ

    117.000

    Năm 11-15

    đ/cỏ

    156.000

    Trên 15 năm

    đ/cỏ

    234.000

    2.7

    Cây dâm bụt ghép

    Năm 1-4

    đ/cỏ

    39.000

    Năm 5-10

    đ/cỏ

    76.900

    Năm 11-15

    đ/cỏ

    156.000

    Trên 15 năm

    đ/cỏ

    234.000

    2.8

    Cây cùm rụm

    đ/m2

    76.900

    2.9

    Tre cảnh, trúc cảnh

    Năm 1-4

    đ/bụi

    39.000

    Năm 5-10

    đ/bụi

    76.900

    Năm 11-15

    đ/bụi

    117.000

    Trên 15 năm

    đ/bụi

    156.000

    2.10

    Cây tre tầm vbà

    Năm 1

    đ/bụi

    70.000

    Năm 2

    đ/bụi

    127.400

    Năm 3-4

    đ/bụi

    195.000

    Trên 5 năm

    đ/bụi

    253.600

    Phụlục IV

    ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC

    Stt

    Loại cỏ trồng

    ĐVT

    Đơn giá

    1

    Cỏ voi, cỏ sữa

    đ/m2

    13.800

    2

    Vbà trụ rào

    đ/cỏ

    9.100

    3

    Hàng rào dâm bụt

    đ/m

    13.800

    • Lưu trữ
    • Ghi chú
    • Ý kiến
    • Facebook
    • Email
    • In
    • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
    • Hỏi đáp pháp luật
    Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè!
    Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè nhập đúng.

    Tên truy cập hoặc Email:

    Mật khẩu xưa cũ:

    Mật khẩu mới mẻ:

    Nhập lại:

    Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

    E-mail:

    Email trẻ nhỏ bé người nhận:

    Tiêu đề Email:

    Nội dung:

    Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

    Email nhận thbà báo:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

    Email nhận thbà báo:

    Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Contacts

LSEG Press Office

Harriet Leatherbarrow

Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001

Email:  newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com

About Us

LCH. The Markets’ Partner. 
 
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.

As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.

Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.